Thừa thiên Huế tiếng Trung là gì?
Thừa Thiên Huế trong tiếng Trung được gọi là 承天 (Chéngtiān) – Thừa Thiên và 顺化 (Shùnhuà) – Huế. Cả hai từ ghép lại với 省 (shěng) – tỉnh, cho thấy tên tỉnh Thừa Thiên Huế trong văn cảnh tiếng Trung.
Thừa Thiên Huế trong Ngôn Ngữ Trung Hoa
Thừa Thiên Huế, thủ phủ của tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam, có một tên gọi riêng biệt và đầy ý nghĩa trong tiếng Trung.
Tên Của Tỉnh
Tên của tỉnh Thừa Thiên Huế trong tiếng Trung được chia thành hai phần: 承天 (Chéngtiān) và 顺化 (Shùnhuà).
-
承天 (Chéngtiān): Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “Thừa Thiên”, chỉ thiên mệnh hay sự thừa kế thiên mệnh.
-
顺化 (Shùnhuà): Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “Huế”, biểu thị sự thuận theo dòng chảy tự nhiên.
Tên Của Tỉnh Trong Ngữ Cảnh Tiếng Trung
Để biểu thị tên tỉnh Thừa Thiên Huế trong ngữ cảnh tiếng Trung, người ta thêm từ 省 (shěng) – tỉnh vào cuối tên tỉnh:
承天 顺化 省 (Chéngtiān Shùnhuà Shěng)
Do đó, tên đầy đủ của tỉnh Thừa Thiên Huế trong tiếng Trung là 承天顺化省 (Chéngtiān Shùnhuà Shěng).
Ý Nghĩa Của Tên
Sự kết hợp của hai từ 承天 (Thừa Thiên) và 顺化 (Huế) trong tên gọi của tỉnh Thừa Thiên Huế thể hiện một ý nghĩa sâu sắc. Nó tượng trưng cho một vùng đất thừa kế thiên mệnh và thuận theo dòng chảy của thời gian. Tên gọi này cũng phản ánh lịch sử lâu đời và di sản văn hóa phong phú của Thừa Thiên Huế.
#Dịch Thuật#Thừa Thiên Huế#Tiếng Trung- Sinh viên Kiến trúc học những môn gì?
- Làm sao để chuyển khoản từ thẻ tín dụng?
- Giải ngân 3 bên là gì?
- Thủ tục xuất khẩu tiếng Anh là gì?
- Xem số tài khoản ngân hàng ở đâu Vietinbank?
- Máy bay A330 chở được bảo nhiêu khách?
- Đi Hàn Quốc 5 ngày 4 đêm bao nhiêu tiền?
- Thi rớt mô phỏng B2 đồng bao nhiêu tiền?
- 38 tuần nước ối bao nhiêu là bình thường?
- VNeID đăng nhập được bao nhiêu thiết bị?